Characters remaining: 500/500
Translation

dật sĩ

Academic
Friendly

Từ "dật sĩ" trong tiếng Việt nguồn gốc từ chữ Hán, trong đó "dật" có nghĩaẩn dật, còn "" thường chỉ người học, học vấn. Do đó, "dật sĩ" có thể hiểu người học vấn, nhưng chọn cách sống ẩn dật, không tham gia vào những việc của xã hội, tìm kiếm sự yên bình tự do trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  • Dật sĩ: người học vấn, thường nhà nho, sống ẩn dật, không tham gia vào các hoạt động chính trị hay xã hội tìm kiếm sự tĩnh lặng, yên bình.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "La Sơn Phu Tử một dật sĩ nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam."

    • Nghĩa: La Sơn Phu Tử, tức Nguyễn Thiếp, một người học, đã chọn cuộc sống ẩn dật, nhưng khi đất nước cần, ông đã ra giúp vua.
  2. Câu nâng cao: "Trong nhiều tác phẩm văn học cổ điển, hình ảnh dật sĩ thường được miêu tả như những người tìm kiếm chân lý sự thanh thản trong tâm hồn."

    • Nghĩa: Nhiều tác phẩm văn học nói về những người sống ẩn dật, họ không chỉ học thức còn những suy sâu sắc về cuộc sống.
Biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Dật" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, nhưng khi kết hợp với "" thì chủ yếu mang ý nghĩa như đã nêu.
  • Từ đồng nghĩa: "Ẩn " cũng ý nghĩa tương tự, chỉ những người sống ẩn dật.
  • Từ gần giống: "Nhà nho", "trí thức" (nhưng không nhất thiết phải ẩn dật).
Cách sử dụng khác:
  • Trong văn hóa: Từ "dật sĩ" có thể được dùng để chỉ những người sống theo lối sống tách biệt với xã hội, thường liên quan đến triết lý sống, tìm kiếm sự yên bình hoặc sự hiểu biết sâu sắc về cuộc đời.

  • Trong nghệ thuật: Nhiều tác phẩm hội họa hay thơ ca cũng thể hiện hình ảnh của dật sĩ, như những nhân vật sống trong núi rừng, tri thức nhưng không muốn tham gia vào cuộc sống phức tạp của xã hội.

  1. dt. (H. : người học) Nhà nho điẩnmột nơi: La-sơn phu tử một dật sĩ được vua Quang-trung vời ra giúp nước.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "dật sĩ"